Lãi suất ngân hàng Agribank cập nhật mới nhất ở tất cả các sản phẩm: Gửi tiết kiệm, vay thế chấp, vay tín chấp ngân hàng Agribank.
Với vị thế là một trong những ngân hàng lớn mạnh và có tiềm lực tài chính nhất hiện nay, Agribank mang đến cho khách hàng những sản phẩm vượt trội với lãi suất hấp dẫn. Lãi suất ngân hàng Agribank hiện đang là thông tin được rất nhiều khách hàng quan tâm.
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho khách hàng những thông tin chi tiết nhất về lãi suất của tất cả các sản phẩm tài chính agribank đang cung cấp. Hãy cùng tìm hiểu.
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank 2020
Gửi tiết kiệm Agribank là sản phẩm được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn. Một phần vì uy tín của ngân hàng, giúp khách hàng yên tâm hơn về khoản tiền tích lũy của bản thân và gia đình. Thêm nữa, hiện nay, Agribank cung cấp đầy đủ các sản phẩm tiết kiệm, đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng.
Lãi suất gửi tiết kiệm có kỳ hạn ngân hàng Agribank
Ngân hàng Agribank huy động tiền gửi ở nhiều kỳ hạn khác nhau từ 1 tháng đến 24 tháng.
Khách hàng có thể tra cứu thông tin lãi suất tiết kiệm ngân hàng Agribank trong bảng dưới đây
Lãi suất ngân hàng Agribank sản phẩm gửi tiết kiệm có kỳ hạn
Đơn vị tính: %/năm
Kỳ hạn | Khách hàng cá nhân | Khách hàng doanh nghiệp |
Không kỳ hạn | 0.20% | 0.20% |
1 Tháng | 4.50% | 4.50% |
2 Tháng | 4.50% | 4.50% |
3 Tháng | 5.00% | 5.00% |
4 Tháng | 5.00% | 5.00% |
5 Tháng | 5.00% | 5.00% |
6 Tháng | 5.50% | 5.50% |
7 Tháng | 5.50% | 5.50% |
8 Tháng | 5.50% | 5.50% |
9 Tháng | 5.60% | 5.60% |
10 Tháng | 5.60% | 5.60% |
11 Tháng | 5.60% | 5.60% |
12 Tháng | 6.80% | 6.80% |
13 Tháng | 6.80% | 6.80% |
18 Tháng | 6.80% | 6.80% |
24 Tháng | 6.80% | 6.80% |
Tiền gửi thanh toán | 0.20% |
Từ bảng lãi suất cập nhật kể trên, có thể thấy lãi suất huy động cao nhất là 6,8%/năm áp dụng tại các kỳ hạn từ 12 tháng trở lên.
Đối với tiền gửi cá nhân, lãi suất tiền gửi bằng VND có kỳ hạn này dao động từ 4,5%/năm đến 6,8%/năm.
Cụ thể:
- Lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng cùng ở mức 4,5%/năm.
- Lãi suất tiết kiệm các kỳ hạn 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng cùng ở mức 5%/năm
- Lãi suất huy động kỳ hạn 6 tháng, 7 tháng và 8 tháng là 5,5%/năm
- Lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 9 tháng, 10 tháng và 11 tháng là 5,6%/năm.
- Từ kỳ hạn gửi 12 tháng trở lên, Agribank huy động tiền gửi với lãi suất là 6,8%/năm.
Đối với tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi thanh toán, lãi suất Agribank áp dụng là 0,2%/năm.
Ngoài tiền đồng, Agribank cũng nhận tiền gửi ngoại tệ gồm USD và Euro nhưng lãi suất đều là 0%/năm.
Lãi suất tiết kiệm Agribank các sản phẩm khác
Bên cạnh sản phẩm tiết kiệm có kỳ hạn truyền thống, Agribank cũng đưa ra các mức lãi suất cụ thể cho gói tiết kiệm linh hoạt.
Gửi tiết kiệm linh hoạt Agribank là loại tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn. Trong thời gian gửi khách hàng được rút gốc linh hoạt một phần hoặc toàn bộ số tiền gốc trên tài khoản, số dư còn lại trên tài khoản khách hàng vẫn được nhận lãi theo quy định khi mở tài khoản.
Lãi suất tiết kiệm linh hoạt Agribank được cập nhật trong bảng sau
Đơn vị tính: %/năm
Kỳ hạn | Lãi suất tối đa | Tiền tệ |
Không kỳ hạn | 0.20% | VND |
1 tháng | 4.30% | VND |
2 tháng | 4.30% | VND |
3 tháng | 4.60% | VND |
6 tháng | 5.30% | VND |
9 tháng | 5.50% | VND |
12 tháng | 6.80% | VND |
18 tháng | 6.80% | VND |
18 tháng | 6.80% | VND |
24 tháng | 6.80% | VND |
Ở một số sản phẩm gửi tiết kiệm khác, ngân hàng căn cứ vào số tiền và thời hạn gửi tiền của khách hàng để làm căn cứ tính lãi suất. Lãi suất sẽ được áp dụng linh hoạt theo điều kiện và sản phẩm khách hàng lựa chọn.
Cách tính lãi suất tiết kiệm ngân hàng Agribank
Khi đã có lãi suất tiết kiệm ngân hàng Agribank, bạn có thể dễ dàng tính toán được tiền lãi và số tiền mình sẽ nhận được sau khi đáo hạn sổ tiết kiệm.
Tiền lãi khi gửi tiết kiệm agribank được tính theo công thức:
Tiền lãi = Tiền gốc x Lãi suất tiết kiệm x Số ngày gửi tiền /360 ngày
Ví dụ, khách hàng gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank năm 2020, số tiền gửi 200 triệu đồng trong vòng 12 tháng. Lãi suất áp dụng mức 6.8%/năm. Thời hạn gửi 1 năm
Số tiền lãi khách hàng nhận được = (200 triệu x 6,8%/năm x 360 ngày)/360 ngày = 13.6 triệu đồng
Tổng số tiền khách hàng nhận được sau khi tất toán sổ tiết kiệm = 200 triệu + 13.6 triệu = 213.6 triệu đồng
Lãi suất cho vay ngân hàng Agribank cập nhật mới nhất
Với lợi thế về tiềm lực tài chính, ngân hàng Agribank cho vay vốn tín chấp và thế chấp với lãi suất vô cùng hấp dẫn.
Lãi suất vay thế chấp ngân hàng Agribank
Các sản phẩm cho vay thế Agribank đang triển khai gồm có:
- Cho vay tiêu dùng thế chấp: Mua nhà, mua xe,…
- Cho vay hỗ trợ giảm tổn thất trong nông nghiệp
- Cho vay phục vụ chính sách phát triển nông nghiệp nông thôn
- Cho vay phục vụ hoạt động kinh doanh
Lãi suất vay thế chấp Agribank được tổng hợp trong bảng sau:
Sản phẩm vay | Lãi suất |
Cho vay mua nhà đất trả góp | 11%/năm |
Cho vay mua xe | 11.5 – 12%/năm |
Cho vay hỗ trợ nông nghiệp | 9%/năm |
Khách hàng vay vốn thế chấp ngân hàng Agribank được áp dụng mức lãi suất từ 9 – 12%/năm. Lãi suất được áp dụng tùy thuộc vào sản phẩm và điều kiện vay vốn của khách hàng. Lãi suất trên là lãi suất trung bình, được tổng hợp từ khách hàng vay vốn tại Agribank. Mức lãi suất thực tế có thể sai lệch đôi chút ở từng chi nhánh và phòng giao dịch khác nhau Như vậy, khách hàng sẽ được hưởng lãi suất vô cùng linh hoạt, được điều chỉnh tăng giảm theo biến động của thị trường.
Trên thị trường ngày nay, lãi suất cho vay tại các ngân hàng thương mại cổ phần tư nhân đều dao động ở mức 8 – 9%/năm cố định trong 6 – 12 tháng đầu tiên, sau đó áp dụng lãi suất thả nổi trên thị trường khá cao. Chênh lệch 2 – 4% là một con số đáng kể cho những khoản vay lớn, và vay trong thời gian dài. Vay thế chấp ở Agribank, khách hàng sẽ tiết kiệm được nhiều tiền hơn từ lãi suất linh hoạt.
Lãi suất ngân hàng Agribank 2020 cho vay tín chấp là bao nhiêu?
Hai hình thức vay tín chấp Agribank được khách hàng tin tưởng và sử dụng nhiều nhất hiện nay gồm có: vay tiêu dùng tín chấp và vay thấu chi tài khoản ngân hàng Agribank. Ngoài ra, khách hàng có nhu cầu vay vốn tín chấp để đi du học hoặc đi lao động tại nước ngoài cũng được áp dụng mức lãi suất vô cùng hấp dẫn.
Với chính sách giảm lãi suất cho vay được áp dụng tại Agribank, khách hàng vay tín chấp tại ngân hàng này sẽ được hưởng lãi suất gần như là thấp nhất thị trường. Chẳng hạn, lãi suất hiện tại đang được áp dụng với một số sản phẩm tại ngân hàng này hiện nay như sau:
Sản phẩm vay tín chấp Agribank | Lãi suất |
Vay mua sắm hàng tiêu dùng vật dụng gia đình | 1.3%/tháng |
Vay cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài | 1.3%/tháng |
Vay dưới hình thức thấu chi tài khoản | 1.7%/tháng |
Bên cạnh đó Agribank còn triển khai các gói vay đặc thù như vay vốn hỗ trợ du học, vay lưu vụ với nông dân, vay vốn ngắn hạn phục vụ sản xuất kinh doanh.
Ưu điểm khi vay vốn ngân hàng Agribank
Dù khách hàng vay vốn tín chấp hay vay thế chấp Agribank, bạn sẽ được hưởng những tiện ích vô cùng hấp dẫn.
- Tài sản đảm bảo linh hoạt với các hình thức vay thế chấp
- Thời gian cho vay kéo dài giúp giảm áp lực trả nợ cho khách hàng.
- Được đội ngũ nhân viên của ngân hàng hướng dẫn tận, chu đáo
- Hạn mức cho vay tối đa lên đến 85% tổng nhu cầu vốn theo dự toán hoặc tổng giá trị hợp đồng mua bán
- Thủ tục đơn giản, thời gian phê duyệt và giải ngân nhanh chóng
Cách tính lãi suất cho vay ngân hàng Agribank
Khi vay vốn thế chấp, ngân hàng sẽ áp dụng phương pháp tính lãi thả nổi theo dư nợ giảm dần. Khách hàng sẽ được cố định lãi suất trong khoảng thời gian đầu tiên. Sau khi hết thời gian ưu đãi, lãi suất tính theo lãi suất thả nổi trên thị trường.
Đối với khách hàng vay tín chấp, lãi suất được cố định trong suốt thời gian vay vốn. Cách tính lãi suất vay tín chấp Agribank trong trường hợp này được tính theo lãi trả đều, dư nợ giảm dần.
Để giúp khách hàng có thể tính toán chi tiết hơn khi vay vốn. Dựa vào lãi suất ngân hàng Agribank, ta có thể tự tính lãi làm căn cứ lựa chọn phương án vay vốn hiệu quả.
Giả sử, khách hàng vay tín chấp tiêu dùng Agribank. Khoản vay 50 triệu. lãi suất áp dụng 1.3%/tháng tương đương 15.6%/năm. Vay vốn trong vòng 12 tháng. Thông tin thanh toán của khách hàng như sau:
- Số tiền trả hàng tháng: 4.527.084 VNĐ
- Tổng tiền phải trả: 54.325.007 VNĐ
- Tổng lãi phải trả: 4.325.007 VNĐ
Cụ thể lịch thanh toán chi tiết như sau:
STT | LÃI SUẤT | SỐ TIỀN TRẢ HÀNG THÁNG | LÃI ĐÃ TRẢ | GỐC ĐÃ TRẢ | SỐ DƯ |
1 | 15,60% | 4.527.084 | 650 | 3.877.084 | 46.122.916 |
2 | 15,60% | 4.527.084 | 599.598 | 3.927.486 | 42.195.430 |
3 | 15,60% | 4.527.084 | 548.541 | 3.978.543 | 38.216.887 |
4 | 15,60% | 4.527.084 | 496.82 | 4.030.264 | 34.186.622 |
5 | 15,60% | 4.527.084 | 444.426 | 4.082.658 | 30.103.965 |
6 | 15,60% | 4.527.084 | 391.352 | 4.135.732 | 25.968.232 |
7 | 15,60% | 4.527.084 | 337.587 | 4.189.497 | 21.778.735 |
8 | 15,60% | 4.527.084 | 283.124 | 4.243.960 | 17.534.775 |
9 | 15,60% | 4.527.084 | 227.952 | 4.299.132 | 13.235.643 |
10 | 15,60% | 4.527.084 | 172.063 | 4.355.021 | 8.880.623 |
11 | 15,60% | 4.527.084 | 115.448 | 4.411.636 | 4.468.987 |
12 | 15,60% | 4.527.084 | 58.097 | 4.468.987 | 0 |
Ghi chú: Kết quả tính toán này chỉ mang tính chất tham khảo và có thể sai lệch nhỏ với kết quả tính toán thực tế tại các thời điểm.
Trên đây là những thông tin chi tiết về lãi suất ngân hàng Agribank. Hi vọng sẽ mang đến cho khách hàng những thông tin hữu ích nhất trong quá trình gửi tiền hoặc vay vốn ngân hàng. Nếu còn bất kỳ thắc mắc, bạn có thể để lại ý kiến bình luận bên dưới để được giải đáp nhanh chóng nhất